THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 4-5 TUỔI THÁNG 6 ( 4 TUẦN TỪ 30/ 05/ 2022 -> 1/ 07/ 2022|)
THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 4-5 TUỔI THÁNG 6 ( 4 TUẦN TỪ 30/ 05/ 2022 -> 1/ 07/ 2022|)
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Thể Chất - Đập và bắt bóng tại chỗ - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. -Bò dích dắc qua 5 điểm - Bật qua vật cản cao 10 - 15cm Âm nhạc - Hát: Qủa |
Khám phá khoa học - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó. - Nguồn nước trong môi trường sống; đặc điểm, tính chất của nước; Ích lợi của nước. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm - Tìm hiểu về không khí, các nguồn ánh sáng. - Đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. - Đặc điểm, công dụng và phân loại theo 1 – 2 dấu hiệu: ô tô, máy bay dân dụng, tàu thủy. |
Văn học - Đồng dao : Trời mưa trời gió. - Đồng dao: Đồng dao về củ. - Truyện: Đám mây đen xấu xí. - Truyện: “Kiến con đi xe ô tô”. Âm nhạc: - Hát: Đếm sao
|
Âm nhạc: - Làm quen nhạc cụ: Trống - Vận động: “Đèn xanh đèn đỏ”. Làm quen với toán - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc (2-2-1 và 1-1-2 - Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối. - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác: Phía trước – phía sau
|
Tạo hình - Cắt dán tia nắng - Vẽ chiếc kem. - Vẽ cầu vồng - Vẽ hoa hướng dương - Xé dán thuyền trên biển.
|
- Thí nghiệm: + “Hoa giấy nở trong nước” + “ Sữa vẽ tranh gì thế” +“Túi nước kì diệu” +“ Cầu vồng từ viên kẹo” + “Cuộc đua các con vật” |
Tiếng anh(bản ngữ) * New words: - Tennis: Môn quần vợt - Badminton: Môn cầu lông - Swimming: Bơi lội - Basketball: Môn bóng rổ * Structures: I like playing football * Song: Row RowRow Your Boat. |
Kĩ năng sống - Trẻ quan sát cởi, mặc, thay quần áo - Trẻ nói cách thực hiện - Trẻ thực hành các kĩ năng.
|
Tiếng anh( người việt) * New words -Yogurt :Sữa chua - Crab: Con cua - Beach: Bãi biển - Ice-cream: Kem * Structures: What do you like? I like ice cream: * Song: Welcome Song for Kids |
Tiếng anh( bản ngữ) * New words: - Chess: Cờ - Marble: Viên bi - Card: Bài - Football: Môn bóng đá * Structures: What is this? This is a puzzle * Song: Row RowRow Your Boat |
Tiếng anh(người việt) * New words: -Orange juice: Nước cam ép - Hat: Cái mũ - Kite: Diều -* Structures: What do you see? I see a crab: * Song: Welcome Song for Kids. |
Kĩ năng sống - Trẻ quan sát cách xếp hàng lần lượt; sang đường - Trẻ nói cách thực hiện - Trẻ thực hành các kĩ năng. |
Hoạt động góc - Vẽ, tô màu, xé dán về các hiện tượng tự nhiên : trời mưa, trời nắng, cầu vồng - Trẻ hát, vận động bài hát về hiện tượng tự nhiên: Cho tôi đi làm mưa với; Mây và gió.. |
Hoạt động ngoài trời - Quan sát bầu trời - Trò chơi vận động: nhảy lò cò - Chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời |
Hoạt động góc -Xây công viên cây xanh - Góc học tập: So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc (2-2-1 và 1-1-2) |
Hoạt động ngoài trời -Quan sát thời tiết -Trò chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời
|
Hoạt động góc - Xem sách, tranh, tìm hiểu về các hiện tượng tự nhiên. - Tìm hiểu đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. - Múa, hát các bài hát các hiện tượng tự nhiên. - Xây công viên cây xanh |
Hoạt động ngoài trời - Trò chơi vận động: Kéo co, nhảy lò cò - Chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời |
Bài tập thực hành cuộc sống: Chuyển hạt bằng kẹp + Cách cầm kẹp + Cách chuyển hạt + Trẻ thực hành. |
Năng khiếu - Vẽ - Múa
|
Bài tập thực hành cuộc sống: Chuyển hạt bằng kẹp + Cách cầm kẹp + Cách chuyển hạt + Trẻ thực hành. |
Kĩ năng sống - Trẻ quan sát cách phòng tránh người lạ - Trẻ nói cách thực hiện - Trẻ thực hành các kĩ năng. |
Lễ giáo Trẻ đọc lời dạy Đức Khổng Tử; Thánh nhân vĩ nhân.
|
- Soạn học liệu góc: + Góc thư viện. + Góc phân vai + Góc học tập. + Góc tạo hình. |